ả đào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ː˧˩˧ ɗa̤ːw˨˩ | aː˧˩˨ ɗaːw˧˧ | aː˨˩˦ ɗaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˩ ɗaːw˧˧ | a̰ːʔ˧˩ ɗaːw˧˧ |
Danh từ
sửaả đào
- Người phụ nữ làm nghề ca xướng trong chế độ cũ.
- Ả đào đã phất lên theo hướng đào rượu (Hoàng Đạo Thúy)
Tham khảo
sửa- "ả đào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)