ເງິນ
Tiếng Lào
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Tai Tây Nam nguyên thuỷ *ŋɯənᴬ⁴ (“bạc”) < tiếng Hán thượng cổ 銀 (OC *ŋrɯn) < tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *ŋul ~ (d-)ŋur. Cùng gốc với tiếng Thái เงิน (ngəən), tiếng Bắc Thái ᨦᩮᩥ᩠ᨶ, tiếng Lự ᦇᦹᧃ (nguen), tiếng Thái Đen ꪹꪉꪷꪙ, tiếng Shan ငိုၼ်း (ngúen), tiếng Thái Na ᥒᥫᥢᥰ (ngöen), tiếng Phake ငိုꩫ် (ṅün), tiếng Ahom 𑜂𑜢𑜤𑜃𑜫 (ṅün), tiếng Tráng ngaenz, tiếng Saek แญ๊น.
Cách phát âm
sửa- (Viêng Chăn) IPA(ghi chú): [ŋɤn˧˥]
- (Luang Prabang) IPA(ghi chú): [ŋɤn˩˨]
- Tách âm: ເງິນ
- Vần: -ɤn
- Phiên âm Việt: ngân
Danh từ
sửaເງິນ (ngœn)
Tính từ
sửaເງິນ (ngœn) (danh từ trừu tượng ຄວາມເງິນ)
Từ dẫn xuất
sửa- ກະເປົາເງິນ (ka pao ngœn)
- ເງິນສົດ (ngœn sot, “tiền mặt”)
- ເງິນຕາ (ngœn tā, “tiền tệ”)
- ເງິນອັດ (ngœn ʼat)
- ເງິນເດືອນ (ngœn dư̄an)
- ຫລໍ່ເງິນກາ (lǭ ngœn kā), ຫຼໍ່ເງິນກາ (lǭ ngœn kā)
Tham khảo
sửa- Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 221