Tiếng Lào

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Tai Tây Nam nguyên thuỷ *ŋɯənᴬ⁴ (bạc) < tiếng Hán thượng cổ (OC *ŋrɯn) < tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *ŋul ~ (d-)ŋur. Cùng gốc với tiếng Thái เงิน (ngəən), tiếng Bắc Thái ᨦᩮᩥ᩠ᨶ, tiếng Lự ᦇᦹᧃ (nguen), tiếng Thái Đen ꪹꪉꪷꪙ, tiếng Shan ငိုၼ်း (ngúen), tiếng Thái Na ᥒᥫᥢᥰ (ngöen), tiếng Phake ငိုꩫ် (ṅün), tiếng Ahom 𑜂𑜢𑜤𑜃𑜫 (ṅün), tiếng Tráng ngaenz, tiếng Saek แญ๊น.

Cách phát âm

sửa
  • (Viêng Chăn) IPA(ghi chú): [ŋɤn˧˥]
  • (Luang Prabang) IPA(ghi chú): [ŋɤn˩˨]
  • Tách âm: ເງິນ
  • Vần: -ɤn
  • Phiên âm Việt: ngân

Danh từ

sửa

ເງິນ (ngœn)

  1. Tiền, tiền bạc, đồng bạc.
  2. Bạc.

Tính từ

sửa

ເງິນ (ngœn) (danh từ trừu tượng ຄວາມເງິນ)

  1. Trông như bạc, làm bằng bạc.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 221