ܐܓܪܬܐ
Tiếng Syriac cổ điển
sửaCách viết khác
sửa- ܐܝܓܪܬܐ (ʾengarṯā) (chính tả cổ)
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Akkad 𒂊𒄈𒌓 (egertu, “phiến đá chạm khắc; lời tiên tri của số phận, từ ngữ mơ hồ; hợp đồng, thỏa thuận ràng buộc”), có khả năng là thông qua tiếng Ba Tư cổ 𐎠𐎥𐎼𐎠 (*angarā, “thư, công văn”). So sánh với tiếng Do Thái אִגֶּרֶת (ʾiggéreṯ).
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaܐܓܪܬܐ (ʾeggarṯā) gc (số nhiều ܐܓܪܬܐ (ʾeggərāṯā))
Biến tố
sửa biến cách của ܐܓܪܬܐ
trạng thái | số ít | số nhiều |
---|---|---|
tuyệt đối | ܐܓܪܐ | ܐܓܪܢ |
cấu tạo | ܐܓܪܬ | ܐܓܪܬ |
nhấn mạnh | ܐܓܪܬܐ | ܐܓܪܬܐ |
dạng sở hữu | ||
ngôi 1 gch. si. (của tôi) | ܐܓܪܬܝ | ܐܓܪܬܝ |
ngôi 2 gđ. si. (của bạn) | ܐܓܪܬܟ | ܐܓܪܬܟ |
ngôi 2 gc. si. (của bạn) | ܐܓܪܬܟܝ | ܐܓܪܬܟܝ |
ngôi 3 gđ. si. (của anh ta) | ܐܓܪܬܗ | ܐܓܪܬܗ |
ngôi 3 gc. si. (của cô ta) | ܐܓܪܬܗ | ܐܓܪܬܗ |
ngôi 1 gch. sn. (của chúng tôi) | ܐܓܪܬܢ | ܐܓܪܬܢ |
ngôi 2 gđ. sn. (của các bạn) | ܐܓܪܬܟܘܢ | ܐܓܪܬܟܘܢ |
ngôi 2 gc. sn. (của các bạn) | ܐܓܪܬܟܝܢ | ܐܓܪܬܟܝܢ |
ngôi 3 gđ. sn. (của họ) | ܐܓܪܬܗܘܢ | ܐܓܪܬܗܘܢ |
ngôi 3 gc. sn. (của họ) | ܐܓܪܬܗܝܢ | ܐܓܪܬܗܝܢ |
Tham khảo
sửa- “ˀgrh”, Dự án đại từ điển tiếng Aram, Cincinnati: Hebrew Union College, 1986–
- Costaz, Louis (2002) Dictionnaire syriaque-français ∙ Syriac–English Dictionary ∙ قاموس سرياني-عربي, ấn bản 3, Beirut: Dar El-Machreq, tr. 3a
- Payne Smith, Jessie (1903) A Compendious Syriac Dictionary Founded Upon the Thesaurus Syriacus of R. Payne Smith, D.D. [Từ điển Syriac bổ sung xuất bản dựa trên Theaurus Syriacus của R. Payne Smith, D.D.], Oxford: Clarendon Press, tr. 3b
- Sokoloff, Michael (2009) A Syriac Lexicon: A Translation from the Latin, Correction, Expansion, and Update of C. Brockelmann's Lexicon Syriacum [Từ điển tiếng Syriac: Bản dịch từ tiếng Latinh, Sửa chữa, Mở rộng và Cập nhật Lexicon Syriacum của C. Brockelmann], Winona Lake, Indiana, Piscataway, New Jersey: Eisenbrauns; Gorgias Press, tr. 9a
Tiếng Tân Aram Assyria
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Aram אֵגַּרְתָא (ʾeggarṯā) < tiếng Akkad 𒂊𒄈𒌓 (egertu, “phiến chạm khắc; hợp đồng”); so sánh với tiếng Do Thái אִגֶּרֶת (ʾiggéreṯ).
Cách phát âm
sửa- (tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): [iɡ.ɡarːtɑː]
- (Urmia) IPA(ghi chú): [id͡ʒ.d͡ʒarːtɑː]
- (đồng bằng Nineveh) IPA(ghi chú): [iɡ.ɡarːθɑ]
Danh từ
sửaܐܸܓܲܪܬܵܐ (iggartā) gc (số nhiều ܐܸܓܪ̈ܵܬܹܐ (igrātē) hoặc ܐܸܓܲܪ̈ܝܵܬܹܐ (iggaryātē))
- Thư
- ܝܸܡܝܼ ܩܘܼܒܸܠ ܠܵܗ̇ ܐܸܓܲܪܬܘܼܟ݂ ܓܵܘ ܒܹܝܬ ܒܝܼܠܕܵܪܵܐ.
- yimī qūbil lāh iggartūḵ gāw bēt bīldārā.
- Mẹ tôi đã nhận được thư của bạn tại bưu điện.
- Tin nhắn
- ܫܲܕܸܪܝܼ ܐܸܓܲܪܬܵܐ ܐܸܢ ܐܝܼܬ ܠܘܼܟ݂ ܫܘܼܐܵܠܹ̈ܐ.
- šaddirī iggartā in īt lūḵ šūˀālē.
- Nhắn tin cho tôi nếu bạn có thắc mắc.
Biến tố
sửasố | dạng nguyên | thêm đại từ sở hữu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
trạng thái | dạng | ngôi | số ít | số nhiều | |||
gđ | gc | ||||||
số ít | tuyệt đối | – | ngôi thứ nhất | ܐܸܓܲܪܬܝܼ (iggartī) |
ܐܸܓܲܪܬܲܢ (iggartan) | ||
cấu tạo | ܐܸܓܪܲܬ (igrat) |
ngôi thứ hai | ܐܸܓܲܪܬܘܼܟ݂ (iggartūḵ) |
ܐܸܓܲܪܬܵܟ݂ܝ (iggartāḵ) |
ܐܸܓܲܪܬܵܘܟ݂ܘܿܢ (iggartāwḵōn) | ||
nhấn mạnh | ܐܸܓܲܪܬܵܐ (iggartā) |
ngôi thứ ba | ܐܸܓܲܪܬܹܗ (iggartēh) |
ܐܸܓܲܪܬܘܿܗ̇ (iggartōh) |
ܐܸܓܲܪܬܗܘܿܢ (iggarthōn) | ||
số nhiều | tuyệt đối | – | ngôi thứ nhất | ܐܸܓܪ̈ܵܬܝܼ (igrātī) |
ܐܸܓܪ̈ܵܬܲܢ (igrātan) | ||
cấu tạo | ܐܸܓܪ̈ܵܬ (igrāt) |
ngôi thứ hai | ܐܸܓܪ̈ܵܬܘܼܟ݂ (igrātūḵ) |
ܐܸܓܪ̈ܵܬܵܟ݂ܝ (igrātāḵ) |
ܐܸܓܪ̈ܵܬܵܘܟ݂ܘܿܢ (igrātāwḵōn) | ||
nhấn mạnh | ܐܸܓܪܵܬܹܐ (igrātē) |
ngôi thứ ba | ܐܸܓܪ̈ܵܬܘܼܗܝ (igrātūh) |
ܐܸܓܪ̈ܵܬܘܿܗ̇ (igrātōh) |
ܐܸܓܪ̈ܵܬܗܘܿܢ (igrāthōn) |
Từ dẫn xuất
sửa- ܐܸܓܲܪܬܘܿܢܝܼܬܵܐ (iggartōnītā, “thư nhỏ, tin nhắn văn bản, SMS”)
- ܐܸܓܲܪܬܵܐ ܐܸܠܝܼܩܲܛܪܘܿܢܵܝܬܵܐ (iggartā ilīqaṭrōnāytā, “thư điện tử”)
- ܐܸܓܲܪܬܵܐ ܛܸܒܵܢܵܝܬܵܐ (iggartā ṭibbānāytā, “bản tin”)
- ܬܵܘܣܲܦܬܵܐ ܕܐܸܓܲܪܬܵܐ (tāwsaptā d-iggartā, “tái bút”)