Xem thêm:شک⁩, ⁧شك,سک

Tiếng Ba Tư sửa

 
Wikipedia tiếng Ba Tư có bài viết về:
 
سگ

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Ba Tư trung đại sag < tiếng Ba Tư cổ *𐏂𐎣 (*çaka-) (so sánh một từ Iran cho con chó *spaka-, Old Median σπάκα, tiếng Kurmanji se, seg, và tiếng Armenia cổ ասպակ (aspak, chó) < Middle Median *aspak) < tiếng Iran nguyên thuỷ *cwā́ (so sánh tiếng Avesta 𐬯𐬞𐬁 (spā)), tiếng Pashtun سپی (spëy)) < tiếng Ấn-Iran nguyên thuỷ *ćwā́ (so sánh tiếng Phạn श्वन् (śvā́)), cuối cùng là từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *ḱwṓ.

Cách phát âm sửa

 

  • Ngữ âm tiếng Ba Tư:
Truyền thống: [سَگ]
Iran: [سَگ]
Âm đọc
Cổ điển? sag
Dari? sag
Iran? sag
Tajik? sag
  • (tập tin)

Danh từ sửa

Dari سگ
Ba Tư Iran
Tajik саг (sag)

سگ (sag) (số nhiều سگ‌ها (sag-hâ), or سگان (sagân))

  1. Chó.
    سگ من تندتر از سگ تو می‌دوه.
    sag-e man tond-tar az sag-e to mi-dave.
    Con chó của tôi chạy nhanh hơn con chó của bạn.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Urdu sửa

 
سَگ

Từ nguyên sửa

Được vay mượn từ tiếng Ba Tư cổ điển سگ (sag, chó).

Cùng gốc với tiếng Kashmir ہوٗن (hūn), Kalasha شوںہ (šọ̃́a)tiếng Shina شُن (śun)۔

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

سَگ (sag (chính tả tiếng Hindi सग)

  1. Chó
    Đồng nghĩa: کتا (kuttā)
  2. (thô tục, xúc phạm) Thằng chó.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa