Tiếng Na Uy sửa

Động từ sửa

seg

Phương ngữ khác sửa

Đại từ sửa

seg

  1. Tự, mình, tự mình. (Phản thân đại danh từ, chỉ dùng ở ngôi thứ ba).
    Den etterlyste overgav seg til politiet.
    Fredrik tok jakken av seg.
    Han kom seg. — Anh ta bình phục trở lại.
    Han brente seg. — Nó bị phỏng.

Tham khảo sửa