գինի
Tiếng Armenia
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Armenia cổ գինի (gini) < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *wóyh₁nom.
Cách phát âm
sửa- (Armenia Đông) IPA(ghi chú): /ɡiˈni/, [ɡiní]
- (Armenia Tây) IPA(ghi chú): /kiˈni/, [kʰiní]
Audio (Eastern Armenian) Duration: 1 second. (tập tin) - Tách âm: գի‧նի
Danh từ
sửaգինի (gini)
Biến cách
sửahiện ▼ loại u, bất động vật (Đông Armenia)
Từ dẫn xuất
sửaTiếng Armenia cổ
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *wóyh₁nom. Xem tiếng Kartvelia nguyên thuỷ *ɣwino-, có lẽ được vay mượn từ tiếng Armenia nguyên thủy.
Danh từ
sửaգինի (gini)
- Rượu vang.
trích dẫn ▼
- զուարթանալ սրտի ի գինւոյ, ընդ գինիս մտանել, զգինեօք անկանել, ի գինւոջ լինել ― zuartʿanal srti i ginwoy, ənd ginis mtanel, zgineōkʿ ankanel, i ginwoǰ linel ― to be merry with wine, to drink, to get drunk
- թափել զգինի, սթափել ի գինւոյ ― tʿapʿel zgini, stʿapʿel i ginwoy ― to sleep oneself sober
- զուարթացուցանել ի գինւոյ ― zuartʿacʿucʿanel i ginwoy ― to make tipsy, to fuddle
- պարզել զգինի ― parzel zgini ― to clear the wine
Ghi chú sử dụng
sửaTừ này có hai dạng kết hợp: գինե- (gine-) và գին- (gin-) ít phổ biến.
Biến cách
sửahiện ▼loại o-a
hiện ▼loại o
Từ dẫn xuất
sửa- գինարբու (ginarbu)
- գինարբութիւն (ginarbutʿiwn)
- գինարբումն (ginarbumn)
Hậu duệ
sửa- Tiếng Armenia: գինի (gini)
Tham khảo
sửa- Ačaṙean, Hračʿeay (1971) “գինի”, trong Hayerēn armatakan baṙaran [Từ điển từ nguyên tiếng Armenia][1] (bằng tiếng Armenia), ấn bản thứ 2, tái bản của bảy quyển gốc 1926–1935, tập I, Yerevan: University Press, tr. 558–559
- Awetikʿean, G., Siwrmēlean, X., Awgerean, M. (1836–1837) “գինի”, trong Nor baṙgirkʿ haykazean lezui [New Dictionary of the Armenian Language] (bằng tiếng Armenia cổ), Venice: S. Lazarus Armenian Academy
- Bản mẫu:R:xcl:Martirosyan
- Petrosean, Matatʿeay (1879) “գինի”, trong Nor Baṙagirkʿ Hay-Angliarēn [Tân từ điển Armenia–Anh][2], Venice: S. Lazarus Armenian Academy