хлеб
Tiếng Nga
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /xlʲɛp/, /xlʲɪ.bɨ/, /xlʲɪ.ba/
Danh từ
sửaхлеб gđ (, 1e)
- Ổ bánh mì, cái bánh mì.
- хлеб с маслом — bánh mì phết bơ
- кусок хлеба — mẩu bánh mì
- (зерно) Lúi mì, ngũ cốc.
- (на корню) Lúi mì [ngoài đồng].
- перен. (thông tục) — (средства к существованию) — sinh kế, kế sinh nhai, cơm, gạo
- зарабатывать себе на хлеб — kiếm kế sinh nhai, kiếm gạo, kiếm cơm
- отбивать хлеб у кого-л. — cướp cơm chim (cướp đoạt bát cơm) của ai
- .
- насущный хлеб — kế sinh nhai, sinh kế
- хлеб-соль — [sự] mến khách, niềm nở, hậu đãi
- встречать кого-л. хлебом-солью — đón tiếp ai nồng hậu
- с хлеба на квас перебиваться — sống bữa rau, bữa cháo, rau cháo lần hồi, cơm sung cháo giền, sống lay lắt
- жить на хлебах у кого-л. — sống nhờ ai, nương nhờ ai, sống bám ai
Tham khảo
sửa- "хлеб", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)