Tiếng Nga

sửa
 
хлеб

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /xlʲɛp/, /xlʲɪ.bɨ/, /xlʲɪ.ba/

Danh từ

sửa

хлеб (, 1e)

  1. bánh mì, cái bánh mì.
    хлеб с маслом — bánh mì phết bơ
    кусок хлеба — mẩu bánh mì
  2. (зерно) Lúi mì, ngũ cốc.
  3. (на корню) Lúi mì [ngoài đồng].
    перен. (thông tục) — (средства к существованию) — sinh kế, kế sinh nhai, cơm, gạo
    зарабатывать себе на хлеб — kiếm kế sinh nhai, kiếm gạo, kiếm cơm
    отбивать хлеб у кого-л. — cướp cơm chim (cướp đoạt bát cơm) của ai
  4. .
    насущный хлеб — kế sinh nhai, sinh kế
    хлеб-соль — [sự] mến khách, niềm nở, hậu đãi
    встречать кого-л. хлебом-солью — đón tiếp ai nồng hậu
    с хлеба на квас перебиваться — sống bữa rau, bữa cháo, rau cháo lần hồi, cơm sung cháo giền, sống lay lắt
    жить на хлебах у кого-л. — sống nhờ ai, nương nhờ ai, sống bám ai

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)