слух
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaслух gđ
- Thính giác; (музыкальный) nhạy cảm, tài cảm thụ nhạc điệu, tai nhạc.
- острый слух — tai thính
- у него хороший слух — nó có nhạc cảm tinh tế, anh ấy có tài cảm thụ [nhạy bén về] nhạc điệu
- играть, петь по слуху — chơi đàn, hát theo nhạc cảm
- (весть, известие) tin, tin tứcl tin nhạn (поэт. ).
- мн.: — слухи — (толки, толва) — [những] tin đồn, tiếng đồn, tin đồn đại
- по слухам — theo tin đồn
- ходят, носятся слухи, что... — có tin đồn rằng...
- слухом земля полнится — погов. — tiếng đồn vang khăp bốn phương
- он весь обратился в слух — anh ta bắt đầu lắng tai nghe, nó vểnh tai nghe
Tham khảo
sửa- "слух", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)