Tiếng Nga sửa

Chuyển tự sửa

Định nghĩa sửa

куда нареч

  1. вопр. — [đi, đến] đâu
    куда ты идёшь? — cậu đi đâu?
    куда ты повесил моё пальто? — cậu treo áo bành tô của tớ ở (vào) đâu?
    вопр. (thông tục) — (зачем, для чего) — để làm gì
    куда тебе столько денег? — mày nhiều tiền thế để làm gì?
    относ. — mà, đi đâu
    место, куда я ходил — nơi [mà] tôi đã đến
    куда я, туда и он — tôi đi đâu, nó đi đấy
    неопр. (thông tục) — đâu đấy, đâu đó, chỗ nào đấy
    в знач. частицы (thông tục) — (гораздо) hơn nhiều
    это куда лучше — cái đó thì tốt hơn nhiều
    куда бы ни — dù đi [đến] đâu
    куда бы то ни было — dù đến đâu đi nữa
    хоть куда! — rất tốt!, tuyệt!, tuyệt vời!, tuyệt trần!

Tham khảo sửa

Tiếng Tuva sửa

Chuyển tự sửa

Danh từ sửa

куда

  1. đám cưới.