Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːm˧˥ kɨəj˧˥ɗa̰ːm˩˧ kɨə̰j˩˧ɗaːm˧˥ kɨəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˩˩ kɨəj˩˩ɗa̰ːm˩˧ kɨə̰j˩˧

Danh từ

sửa

đám cưới

  1. Lễ hôn nhân giữa hai người, cùng hoặc khác giới.
    Ai chê đám cưới, ai cười đám ma. (tục ngữ)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa