кол
Tiếng Bắc Altai sửa
Danh từ sửa
кол (kol)
Tham khảo sửa
- N. A Baskakov (biên tập viên) (1972), “кол”, Severnyje dialekty Altajskovo (Ojrotskovo Jazyka- Dialekt kumandincev(Kumandin Kiži) [Phương ngữ phía bắc Kumandin của tiếng Altai], Moskva: glavnaja redakcija vostočnoja literatury, →ISBN
Tiếng Krymchak sửa
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: kol
Danh từ sửa
кол
- tay.
Tiếng Kyrgyz sửa
Danh từ sửa
кол (kol) (chính tả Ả Rập قول)
Tiếng Nam Altai sửa
Danh từ sửa
кол (kol)
Tham khảo sửa
- Čumakajev A. E. (biên tập viên) (2018), “кол”, Altajsko-russkij slovarʹ [Từ điển Altai-Nga], Gorno-Altaysk: NII altaistiki im. S.S. Surazakova, →ISBN
Tiếng Nogai sửa
Danh từ sửa
кол (kol)
Tham khảo sửa
- N. A Baskakov (1956), “кол”, Russko-Nogajskij slovarʹ [Từ điển Nga-Nogai], Moskva: Gosudarstvennoje Izdatelʹstvo Inostrannyx i Nacionalʹnyx Slovarej
Tiếng Nga sửa
Danh từ sửa
кол gđ
- (Cái) Cọc, gậy.
- вбивать кол — đóng cọc
- (thông tục)(школьная оценка) — điểm một
- .
- хоть кол на голове теши — cứng đầu, bướng bỉnh, đầu bò đầu bướu
- ни кола ни двора — không có tất đất cắm dùi, không mảnh đất cắm dùi
Tham khảo sửa
- "кол", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)