Tiếng Nga sửa

Chuyển tự sửa

Tính từ sửa

аналогичный

  1. Tương tự, giống như, như nhau.
    со мной произошёл аналогичный случай — tôi đã gặp trường hợp giống (tương tự) như vậy

Tham khảo sửa