Tiếng Hy Lạp cổ

sửa
 

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Có lẽ từ một dạng *ϝορσανός (*worsanós) cũ hơn, có thể liên quan đến tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *h₁worseye- < *h₁wers- (mưa) (so sánh tiếng Phạn वर्षति (varṣati, trời mưa).

Xem xét giả định trên, điều đó cũng có thể đến từ *h₁wer- (broad). Do đó phần nào cùng nguồn gốc với tiếng Phạn वरुण (váruṇa, thần biển)अर्णव (arṇava, biển).

Một từ nguyên dân gian bởi Aristotle giải nghĩa nó dưới dạng ὅρος (hóros, giới hạn)ἄνω (ánō, lên).

Cách phát âm

sửa
 

Danh từ

sửa

οὐρᾰνός (ouranós (gen. οὐρᾰνοῦ); biến cách kiểu 2

  1. Bầu trời vòm, trên đó các ngôi sao được gắn vào và Mặt Trời di chuyển: bầu trời, thiên đường.
  2. Khu vực phía trên hầm này, ngôi nhà của các vị thần.
  3. (triết học) Vũ trụ.
  4. Bất cứ thứ gì có hình dạng giống bầu trời: mái vòm, lều.

Biến tố

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Hy Lạp: ουρανός (ouranós)
  • Tiếng Hy Lạp Mariupol: урано́с (uranós), урано́ (uranó)

Tham khảo

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
  • Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
  • οὐρανός in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette