đu đủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗu˧˧ ɗṵ˧˩˧ | ɗu˧˥ ɗu˧˩˨ | ɗu˧˧ ɗu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗu˧˥ ɗu˧˩ | ɗu˧˥˧ ɗṵʔ˧˩ |
Danh từ
sửa(loại từ cây, trái, quả) đu đủ
- Một loài cây nhiệt đới, Carica papaya.
- Quả của loài cây trên.
- Quả đu đủ chín ăn ngọt.