đi đời nhà ma
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗi˧˧ ɗə̤ːj˨˩ ɲa̤ː˨˩ maː˧˧ | ɗi˧˥ ɗəːj˧˧ ɲaː˧˧ maː˧˥ | ɗi˧˧ ɗəːj˨˩ ɲaː˨˩ maː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗi˧˥ ɗəːj˧˧ ɲaː˧˧ maː˧˥ | ɗi˧˥˧ ɗəːj˧˧ ɲaː˧˧ maː˧˥˧ |
Cụm từ sửa
đi đời nhà ma
- (lóng) Sự chết.
- Mất điều gì đấy lớn lắm.
- Màu hồ đã mất đi rồi ; Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma (Kiều).