Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
điềm đạm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Tính từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Âm
Hán-Việt
của chữ Hán
恬淡
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗiə̤m
˨˩
ɗa̰ːʔm
˨˩
ɗiəm
˧˧
ɗa̰ːm
˨˨
ɗiəm
˨˩
ɗaːm
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗiəm
˧˧
ɗaːm
˨˨
ɗiəm
˧˧
ɗa̰ːm
˨˨
Tính từ
sửa
điềm
đạm
Lúc nào cũng
từ tốn
,
nhẹ nhàng
, không
gắt gỏng
,
nóng nảy
.
Tính khí
điềm đạm
.
Nói năng
điềm đạm
.
Tham khảo
sửa
Điềm đạm,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam