xót thương
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔt˧˥ tʰɨəŋ˧˧ | sɔ̰k˩˧ tʰɨəŋ˧˥ | sɔk˧˥ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɔt˩˩ tʰɨəŋ˧˥ | sɔ̰t˩˧ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Động từ
sửa- (văn chương) Như thương xót
- Xót thương cho thân phận.
Tham khảo
sửa- Xót thương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam