đớn hèn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəːn˧˥ hɛ̤n˨˩ | ɗə̰ːŋ˩˧ hɛŋ˧˧ | ɗəːŋ˧˥ hɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːn˩˩ hɛn˧˧ | ɗə̰ːn˩˧ hɛn˧˧ |
Tính từ
sửađớn hèn
- Hèn đến mức tỏ ra không có chút bản lĩnh, rất đáng khinh.
- Tư cách đớn hèn.
Ghi chú sử dụng
sửaThường dùng để sỉ nhục, khinh bỉ.
Tham khảo
sửa- "đớn hèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)