Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈi.vəl/
  Hoa Kỳ

Tính từ

sửa

evil /ˈi.vəl/

  1. Xấu, ác, có hại.
    of evil repute — có tiếng xấu
    an evil tongue — ác khẩu
    an evil eye — cái nhìn hãm tài, cái nhìn độc địa

Thành ngữ

sửa
  • the Evil One: Xem One

Danh từ

sửa

evil /ˈi.vəl/

  1. Cái xấu, điều ác; tội lỗi; cái (có) hại; điều tai hại, tai hoạ.
    to speak evil of someone — nói xấu ai
    to choose the less of two evils — giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn
  2. (Từ cổ,nghĩa cổ) Bệnh tràng nhạc.

Tham khảo

sửa