đồng bệnh tương lân

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ ɓə̰ʔjŋ˨˩ tɨəŋ˧˧ lən˧˧ɗəwŋ˧˧ ɓḛn˨˨ tɨəŋ˧˥ ləŋ˧˥ɗəwŋ˨˩ ɓəːn˨˩˨ tɨəŋ˧˧ ləŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ ɓeŋ˨˨ tɨəŋ˧˥ lən˧˥ɗəwŋ˧˧ ɓḛŋ˨˨ tɨəŋ˧˥ lən˧˥ɗəwŋ˧˧ ɓḛŋ˨˨ tɨəŋ˧˥˧ lən˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 同病相憐.

Thành ngữ

sửa

đồng bệnh tương lân

  1. (Nghĩa đen) Cùng bệnh thì cùng thương xót nhau.
  2. (Nghĩa bóng) Khi người ta cùng ở một hoàn cảnh giống nhau thì người ta thông cảm với nhau.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa