Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛw˧˩˧ɗew˧˩˨ɗew˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗew˧˩ɗḛʔw˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

đểu

  1. (Thông tục) Xỏ xiên, lừa đảo đến mức bất kể đạo đức (thường dùng làm tiếng mắng).
    Đểu với cả bạn bè.
    Quân đểu hết chỗ nói!
    Đồ đểu!
  2. Món vật kém phẩm chất.
    Cậu mua ghế đểu rồi, ngồi sao đặng !

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Tính từ sửa

đểu

  1. Đểu.