Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đểu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Tính từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗḛw
˧˩˧
ɗew
˧˩˨
ɗew
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗew
˧˩
ɗḛʔw
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𢞬
:
đểu
搗
:
đẽo
,
đảo
,
đểu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
đều
Tính từ
đểu
(
Thông tục
)
Xỏ xiên
,
lừa đảo
đến mức
bất kể
đạo đức
(thường dùng làm
tiếng
mắng
).
Đểu
với cả bạn bè.
Quân
đểu
hết chỗ nói!
Đồ
đểu
!
Món vật kém
phẩm chất
.
Cậu mua ghế
đểu
rồi, ngồi sao đặng
!
Tham khảo
sửa
"
đểu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Tính từ
sửa
đểu
Đểu
.