Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛ˧˩˧ za̤jŋ˨˩ɗe˧˩˨ jan˧˧ɗe˨˩˦ jan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˩ ɟajŋ˧˧ɗḛʔ˧˩ ɟajŋ˧˧

Động từ

sửa

để dành

  1. Giữ lại, không dùng ngay.
    Làm khi lành, để dành khi đau. (tục ngữ)
  2. Giữ phần cho người khác.
    Số tiền đó, bà cụ để đành cho người con là bộ đội hiện ở.
    Trường-sa.

Tham khảo

sửa