để dành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḛ˧˩˧ za̤jŋ˨˩ | ɗe˧˩˨ jan˧˧ | ɗe˨˩˦ jan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˧˩ ɟajŋ˧˧ | ɗḛʔ˧˩ ɟajŋ˧˧ |
Động từ
sửađể dành
- Giữ lại, không dùng ngay.
- Làm khi lành, để dành khi đau. (tục ngữ)
- Giữ phần cho người khác.
- Số tiền đó, bà cụ để đành cho người con là bộ đội hiện ở.
- Trường-sa.
Tham khảo
sửa- "để dành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)