đề cao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửađề cao
- Đưa lên vị trí quan trọng để được chú ý một cách thích đáng.
- Đề cao cảnh giác.
- Đề cao tinh thần kỉ luật.
- Nêu nổi bật, làm cho được đánh giá cao hơn.
- Đề cao bản sắc văn hoá dân tộc.
- Tự đề cao bản thân.
Tham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam