đề cao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe̤˨˩ kaːw˧˧ | ɗe˧˧ kaːw˧˥ | ɗe˨˩ kaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˧˧ kaːw˧˥ | ɗe˧˧ kaːw˧˥˧ |
Động từ
sửađề cao
- Đưa lên vị trí quan trọng để được chú ý một cách thích đáng.
- Đề cao cảnh giác.
- Đề cao tinh thần kỉ luật.
- Nêu nổi bật, làm cho được đánh giá cao hơn.
- Đề cao bản sắc văn hoá dân tộc.
- Tự đề cao bản thân.
Tham khảo
sửa- Đề cao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam