Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Đấu: tranh giành, trường: nơi xảy ra

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəw˧˥ ʨɨə̤ŋ˨˩ɗə̰w˩˧ tʂɨəŋ˧˧ɗəw˧˥ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˩˩ tʂɨəŋ˧˧ɗə̰w˩˧ tʂɨəŋ˧˧

Danh từ sửa

đấu trường

  1. Nơi diễn ra cuộc thi đấu.
    Trong cuộc chọi trâu ở.
    Đồ-sơn đấu trường đông nghịt người.

Dịch sửa

Tham khảo sửa