đường sinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̤ŋ˨˩ sïŋ˧˧ | ɗɨəŋ˧˧ ʂïn˧˥ | ɗɨəŋ˨˩ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˧ ʂïŋ˧˥ | ɗɨəŋ˧˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Đường thẳng mà khi chuyển động thì vạch nên mặt nón hoặc mặt trụ.
- Độ dài đường sinh của hình trụ cũng chính bằng chiều cao của nó.
Tham khảo
sửa- Đường sinh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam