Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Đăng: lên; quang(): ánh sáng, sự vẻ vang

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaŋ˧˧ kwaːŋ˧˧ɗaŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ɗaŋ˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ɗaŋ˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧

Động từ sửa

đăng quang

  1. Lên ngôi vua.
    Dự lễ đăng quang của vua nước Thụy Điển.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa