Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đăm đắm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗam
˧˧
ɗam
˧˥
ɗam
˧˥
ɗa̰m
˩˧
ɗam
˧˧
ɗam
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗam
˧˥
ɗam
˩˩
ɗam
˧˥˧
ɗa̰m
˩˧
Tính từ
sửa
đăm
đắm
Có cách
nhìn
hết sức
chăm chú
, thường là với vẻ
say mê
,
tha thiết
.
Mắt nhìn
đăm đắm
.
Đồng nghĩa
sửa
chăm chăm
chăm chắm
đăm đăm
Tham khảo
sửa
Đăm đắm,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam