Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˧ lən˧˧ɗəwŋ˧˥ ləŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ ləŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ lən˧˥ɗəwŋ˧˥˧ lən˧˥˧

Định nghĩa sửa

đông lân

  1. Xóm bên đông, nơi có con gái đẹp ở, cũng giống nghĩa chữ "tường đông".

Dịch sửa

Tham khảo sửa