Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːn˨˩ viə̰ʔt˨˩ɗaːŋ˧˧ jiə̰k˨˨ɗaːŋ˨˩ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːn˧˧ viət˨˨ɗaːn˧˧ viə̰t˨˨

Định nghĩa sửa

đàn việt

  1. Người đứng ra bố thí, thường thường để chỉ người có công với nhà chùa, hay người đi vãn cảnh chùa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa