Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đàn việt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗa̤ːn
˨˩
viə̰ʔt
˨˩
ɗaːŋ
˧˧
jiə̰k
˨˨
ɗaːŋ
˨˩
jiək
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗaːn
˧˧
viət
˨˨
ɗaːn
˧˧
viə̰t
˨˨
Định nghĩa
sửa
đàn việt
Người
đứng
ra
bố thí
,
thường thường
để chỉ
người
có công
với
nhà chùa
, hay
người
đi
vãn cảnh
chùa
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
đàn việt
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)