Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lục địa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 11:20, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lṵk31 ɗḭɜ31/

Danh từ

lục địa

  1. Đất liền; phân biệt với biển, đại dương.
    Lục địa châu á.
    Khí hậu lục địa .
    Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa.

Tham khảo