nông cạn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəwŋ˧˧ ka̰ːʔn˨˩ | nəwŋ˧˥ ka̰ːŋ˨˨ | nəwŋ˧˧ kaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˥ kaːn˨˨ | nəwŋ˧˥ ka̰ːn˨˨ | nəwŋ˧˥˧ ka̰ːn˨˨ |
Tính từ sửa
nông cạn
- (Nhận thức) Hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc.
- Hiểu biết nông cạn.
- Suy nghĩ còn nông cạn lắm.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nông cạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)