Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Cơ: nền nhà; bản: gốc cây

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧kəː˧˥ ɓaːŋ˧˩˨kəː˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ ɓaːn˧˩kəː˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Tính từ sửa

cơ bản

  1. (xem từ nguyên 1).
  2. Coi như là nền gốc.
    Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều là một vấn đề cơ bản (Trường Chinh)
  3. Trọng yếu nhất.
    Chúng ta có những thuận lợi rất cơ bản (Võ Nguyên Giáp)

Dịch sửa

Tham khảo sửa