Đại Việt
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Từ chữ Hán 大越 (nghĩa là “nước Việt lớn”).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ viə̰ʔt˨˩ | ɗa̰ːj˨˨ jiə̰k˨˨ | ɗaːj˨˩˨ jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ viət˨˨ | ɗa̰ːj˨˨ viə̰t˨˨ |
Danh từ riêng sửa
Đại Việt
- Một quốc hiệu của Việt Nam từ 1054 đến 1400 và từ 1428 đến 1804. Sử dụng bởi Triều Lý, Triều Trần, Triều Lê Sơ, Tây Sơn và đầu Triều Nguyễn.
Xem thêm sửa
Dịch sửa
Một quốc hiệu của Việt Nam
|