Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Từ chữ Hán 大虞. Trong đó: (“đại”: to, lớn); (“ngu”: sự yên vui, hòa bình). Đại Ngu nghĩa là "sự bình yên rộng lớn trên khắp cõi giang sơn".

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ŋu˧˧ɗa̰ːj˨˨ ŋu˧˥ɗaːj˨˩˨ ŋu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ŋu˧˥ɗa̰ːj˨˨ ŋu˧˥ɗa̰ːj˨˨ ŋu˧˥˧

Danh từ riêng sửa

Đại Ngu

  1. Quốc hiệu của Việt Nam thời nhà Hồ (1400-1407).