Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ăn xổi ở thì
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
an
˧˧
so̰j
˧˩˧
ə̰ː
˧˩˧
tʰi̤
˨˩
aŋ
˧˥
soj
˧˩˨
əː
˧˩˨
tʰi
˧˧
aŋ
˧˧
soj
˨˩˦
əː
˨˩˦
tʰi
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
an
˧˥
soj
˧˩
əː
˧˩
tʰi
˧˧
an
˧˥˧
so̰ʔj
˧˩
ə̰ːʔ
˧˩
tʰi
˧˧
Cụm từ
sửa
ăn xổi ở thì
Cách
sống
tạm bợ
trước mắt
cho
qua ngày
, không
tính
đến
lâu dài
.
Phải điều
ăn xổi ở thì
,
Tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)