ăn thề
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ tʰe̤˨˩ | aŋ˧˥ tʰe˧˧ | aŋ˧˧ tʰe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ tʰe˧˧ | an˧˥˧ tʰe˧˧ |
Động từ
sửaăn thề
- Cùng thề với nhau một cách trang nghiêm trong buổi lễ.
- Uống máu ăn thề.
- Làm lễ ăn thề.
Tham khảo
sửa- "ăn thề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaĐộng từ
sửaăn thề
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội