ăn mừng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ mɨ̤ŋ˨˩ | aŋ˧˥ mɨŋ˧˧ | aŋ˧˧ mɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ mɨŋ˧˧ | an˧˥˧ mɨŋ˧˧ |
Động từ sửa
ăn mừng
- Ăn uống, vui chơi nhân dịp có việc vui mừng.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam