ăn chắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ʨak˧˥ | aŋ˧˥ ʨa̰k˩˧ | aŋ˧˧ ʨak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ʨak˩˩ | an˧˥˧ ʨa̰k˩˧ |
Động từ
sửaăn chắc
- Nắm vững phần lợi hay phần thắng.
- Hồ.
- Chủ tịch chỉ thị cho quân đội lấy súng địch đánh địch, đánh ăn chắc (Trường Chinh)
Tham khảo
sửa- "ăn chắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)