øke
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å øke |
Hiện tại chỉ ngôi | øker |
Quá khứ | øka, øket, økte |
Động tính từ quá khứ | øka, øket, økt |
Động tính từ hiện tại | — |
øke
- (tr.) Gia tăng, thêm lên, tăng lên.
- Bilen økte tempoet da den kom til motorveien.
- å øke takten i utbyggingen
- å øke bevilgningene — Gia tăng ngân khoản.
- å øke prisene på noe — Tăng giá món hàng nào.
- (Intr.) Trở nên mạnh hơn, lớn hơn, gia tăng.
- Vinden økte fra kuling til storm.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "øke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)