ông tổ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˧ to̰˧˩˧ | əwŋ˧˥ to˧˩˨ | əwŋ˧˧ to˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˧˥ to˧˩ | əwŋ˧˥˧ to̰ʔ˧˩ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
ông tổ
- Người đã sinh ra một dòng họ.
- Người đã sáng tạo ra một nghề nghiệp gì.
- Lê Công Hành là ông tổ nghề in ở Việt Nam.
Tham khảoSửa đổi
- "ông tổ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)