Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əwŋ˧˧ to̰˧˩˧əwŋ˧˥ to˧˩˨əwŋ˧˧ to˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əwŋ˧˥ to˧˩əwŋ˧˥˧ to̰ʔ˧˩

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

ông tổ

  1. Người đã sinh ra một dòng họ.
  2. Người đã sáng tạo ra một nghề nghiệp gì.
    Lê Công Hành là ông tổ nghề in ở Việt Nam.

Tham khảoSửa đổi