égard
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.ɡaʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
égard /e.ɡaʁ/ |
égards /e.ɡaʁ/ |
égard gđ /e.ɡaʁ/
- Sự chú ý, sự quan tâm.
- Avoir égard aux circonstances — chú ý đến hoàn cảnh
- Sự tôn kính.
- Témoigner de grands égards à quelqu'un — tỏ lòng rất tôn kính ai
- à cet égard — về mặt đó, về phương diện đó
- à l’égard de — đối với
- à tous (les) égards — về mọi mặt
- par égard à; par égard pour — vì, theo
- sans égard pour — không kể đến, không tính đến
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "égard", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)