Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /e.kɔʁ.ne/

Ngoại động từ

sửa

écorner ngoại động từ /e.kɔʁ.ne/

  1. Làm mẻ góc.
    écorner un table — làm mẻ góc bàn
  2. Làm hao hụt; làm tổn thương.
    écorner sa fortune — làm hao hụt tài sản
    écorner la foi conjugale — làm tổn thương đến nghĩa vợ chồng
  3. (Từ hiếm, nghĩa ít dùng) Cắt sừng.
    écorner un taureau — cắt sừng con bò mộng
    vent à écorner les bœufs — gió rất mạnh

Tham khảo

sửa