écorcheur
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /e.kɔʁ.ʃœʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
écorcheur /e.kɔʁ.ʃœʁ/ |
écorcheurs /e.kɔʁ.ʃœʁ/ |
écorcheur gđ /e.kɔʁ.ʃœʁ/
- Người lột da thú.
- (Nghĩa bóng, thân mật) Người bán hàng cứa cổ.
- (Số nhiều, sử học) ) tụi cứa cổ (kẻ cướp thới kỳ chiến tranh trăm năm).
Tham khảo
sửa- "écorcheur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)