Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 恩義.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˧ ŋiʔiə˧˥əŋ˧˥ ŋiə˧˩˨əŋ˧˧ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˥ ŋḭə˩˧ən˧˥ ŋiə˧˩ən˧˥˧ ŋḭə˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ân nghĩa

  1. Tình nghĩa đằm thắm do mang ơn lẫn nhau.
    Ăn ở có ân nghĩa với nhau.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa