ân cần
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ən˧˧ kə̤n˨˩ | əŋ˧˥ kəŋ˧˧ | əŋ˧˧ kəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˧˥ kən˧˧ | ən˧˥˧ kən˧˧ |
Phó từ
sửaân cần trgt.
- (xem từ nguyên 1) Niềm nở và chu đáo.
- Dưới đèn ghé đến ân cần hỏi han (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ân cần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)