Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ái chà
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Thán từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Từ dẫn xuất
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːj
˧˥
ʨa̤ː
˨˩
a̰ːj
˩˧
ʨaː
˧˧
aːj
˧˥
ʨaː
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːj
˩˩
ʨaː
˧˧
a̰ːj
˩˧
ʨaː
˧˧
Âm thanh (TP.HCM)
(
tập tin
)
Thán từ
sửa
ái
chà
(
thông tục
)
Tiếng thốt ra biểu lộ sự
thích thú
hay
ngạc nhiên
.
Ái chà
, hôm nay có mẻ kho ngon quá
!
Ái chà
, đẹp ghê
!
Đồng nghĩa
sửa
úi chà
Từ dẫn xuất
sửa
ái chà chà
Tham khảo
sửa
“
vn
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam