à uôm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̤ː˨˩ uəm˧˧ | aː˧˧ uəm˧˥ | aː˨˩ uəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˧ uəm˧˥ | aː˧˧ uəm˧˥˧ |
Tính từ
sửaà uôm
- (ít dùng) Lẫn lộn, mập mờ.
- Công tư phải rạch ròi, đừng có à uôm.
- (khẩu ngữ) Qua loa, cốt cho có, cho xong.
- Quen thói à uôm.
Tham khảo
sửa- À uôm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam