Chữ Latinh sửa

Ć U+0106, Ć
LATIN CAPITAL LETTER C WITH ACUTE
Thành phần:C [U+0043] + ◌́ [U+0301]
ą
[U+0105]
Latin Extended-A ć
[U+0107]

Mô tả sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ C viết hoa với dấu sắc ◌́ (acute).

Xem thêm sửa

Tiếng Belarus sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh (Łacinka) của tiếng Belarus, tương ứng với Ць () trong bảng chữ cái Kirin.
    BIĆБІЦЬĐÁNH

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ Kirin Ць () hoặc ЦЬ ()

Tham khảo sửa

  1. BELARUSIAN "Lacinka"[1] (bằng tiếng Anh), accessed 2022-11-08, bản gốc [2] lưu trữ 2007-04-11

Tiếng Ba Lan sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, tên là chữ cie.
    ĆwikHọ người Ba Lan

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, Język Polski

Tiếng Bulgari sửa

Latinh Ć
Kirin Ќ, (КЬ ())

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái thứ 6 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Banat Bulgari.
    KAĆÉTU I NIJA UPRÁŠTEMI NA NÁŠTE DLAŽNICI.
    КАКТО И НИЕ ПРОЩАВАМЕ НА ДЛЪЖНИЦИТЕ НИ
    NHƯ CHÚNG TÔI CŨNG THA KẺ PHẠM TỘI NGHỊCH CÙNG CHÚNG TÔI (Ma-thi-ơ 6:12)

Tiếng Digan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. (Tiêu chuẩn Quốc tế) Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bộ chữ Latinh tiếng Digan, tương ứng với Č trong bộ Pan-Vlax.
    ĆaćoĐúng

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN, tr. 499
  2. Yūsuke Sumi (2018), Ć, ć, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, tr. 13

Tiếng Hạ Sorb sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái ćet dạng viết hoa trong bộ chữ tiếng Hạ Sorb.
    ROSĆLỚN LÊN, PHÁT TRIỂN

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15

Tiếng Istria Rumani sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết hoa trong trong bảng chữ cái Croatia ghi lại tiếng Istria Rumani.
    Ćićingười Istria Rumani tự xưng

Xem thêm sửa

Tiếng Ladin sửa

Cách phát âm sửa

Mô tả sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái će ở dạng viết hoa, dùng trong một số phương ngữ.
    AĆMÀN KỊCH

Tiếng Polabia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái thứ 8 trong bộ chữ Latinh tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967, dạng viết hoa.
    LAISAIĆĂCON CÁO CÁI

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN, tr. 169

Tiếng Romagnol sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ Ć viết hoa không nằm trong bảng chữ cái nhưng có dùng trong văn bản Bassa Romagnol.
    SĆIÃNNHÂN LOẠI

Tiếng Saanich sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć

  1. Chữ cái thứ 6 trong bộ chữ Latinh tiếng Saanich.
    ĆELEĆTEḴNEW̱SW̱khả năng nâng lên hạ xuống

Xem thêm sửa

Tiếng Serbia-Croatia sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Kirin Ћ
Latinh Ć

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết hoa trong bộ chữ Latinh Gaj.
    ĆábaЋа́баHắc thạch Kaaba

Xem thêm sửa

Tiếng Silesia sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái thứ 4 (hoặc 5) ở dạng viết hoa trong bộ chữ Latinh tiếng Silesia.
    ĆmokBóng đêm

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Mirosław Syniawa (2010) Ślabikŏrz niy dlŏ bajtli, Pro Loquela Silesiana, →ISBN
  2. Silesian alphabet and pronunciation

Tiếng Slovene sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Cách phát âm sửa

  • (âm vị, tiêu chuẩn): IPA(ghi chú): /t͡ʃ/
  • (âm vị, phương ngữ, giáo dục): IPA(ghi chú): /t͡ɕ/
  • (tên chữ cái, tiêu chuẩn): IPA(ghi chú): /mɛ̀ːxki t͡ʃə́/, /mɛ̀ːxki t͡ʃèː/, /mɛ̀ːxki t͡ʃéː/ (č mềm)
  • (tên chữ cái, phương ngữ, giáo dục): IPA(ghi chú): /t͡ɕə́/, /t͡ɕéː/, /t͡ɕèː/

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái bổ sung ở dạng viết hoa, chủ yếu dùng viết các từ mượn tiếng Serbia-Croatia.
    HANDANOVIĆHANDANOVIČmột họ người Hồi giáo Bosna
  2. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh phương ngữ Resia.

Tham khảo sửa

  1. Kenda-Jež, Karmen (27-022017) Fonetična trankripcija (bằng tiếng Slovene), Znanstvenoraziskovalni center SAZU, Inštitut za slovenski jezik Frana Ramovša, tr. 27–30
  2. Steenwijk, Han (1994) Ortografia resiana = Tö jošt rozajanskë pïsanjë (bằng tiếng Ý & tiếng Slovene), Padua: CLEUP

Tiếng Thượng Sorb sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết hoa trong bộ chữ Latinh tiếng Thượng Sorb.
    LEĆEĆBAY

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Jana Šołćina, Edward Wornar (2000) Obersorbisch im Selbststudium, Hornjoserbšćina za samostudij (bằng tiếng Đức), Bautzen, →ISBN, tr. 12–15

Tiếng Wymysorys sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Ć (chữ thường ć)

  1. Chữ cái thứ 5 ở dạng viết hoa trong bộ chữ Latinh tiếng Wymysorys.
    BOŚĆXúp BORSCH

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Alexander Andrason & Tymoteusz Król (2016) A Grammar of Wymysorys (bằng tiếng Anh), Duke University: Slavic and East European Language Resource Center – SEELRC, tr. 23