Ę
Chữ Latinh sửa
| ||||||||||
|
Mô tả sửa
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ę
Tiếng Ba Lan sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɛ̃/
- IPA: /ɛn/ (trước D, T, C, Dz, Cz, Dż)
- IPA: /ɛm/ (trước P, B)
- IPA: /ɛ/ (trước Ł)
- IPA: /ɛɲ/ (trước Ć, Dź, Ś, Ź, Ci, Dzi, Si, Zi)
- IPA: /ɛŋ/ (trước K, G)
Chữ cái sửa
Ę
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ę
Tham khảo sửa
- Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, (please provide the title of the work)
Tiếng Bắc Âu cổ sửa
Chữ cái sửa
Ę
Liên từ sửa
Ę
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ę
Tham khảo sửa
- ▲ Fyrsta Málfrœðiritgerðin, (please provide the title of the work)[1] (bằng tiếng Bắc Âu cổ), accessed 2022-10-11, bản gốc [2] lưu trữ 2022-04-08
- ▲ FØRSTA GRAMMATISKA AVHANDLINGEN, (please provide the title of the work)[3] (bằng tiếng Bắc Âu cổ), accessed 2022-10-11, bản gốc [4] lưu trữ 2012-03-18
Tiếng Denesuline sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ẽ/, /ɛ̃/
Mô tả sửa
Ę
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
Tiếng Dogrib sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ẽ/
Mô tả sửa
Ę
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ę
Tham khảo sửa
Tiếng Hạ Đức sửa
Từ nguyên sửa
Đơn giản hóa từ Eͤ, bắt nguồn từ EE dùng đại diện cho nguyên âm đôi /ɛə/.
Cách phát âm sửa
Định nghĩa sửa
Ę
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
Tiếng Litva sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɛː/
Chữ cái sửa
Ę
- Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ cái tiếng Litva, ở dạng viết hoa, gọi là chữ E nosinė.
- SAVĘS
- (ĐẠI TỪ PHẢN THÂN)
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ę
Tham khảo sửa
- Wymowa, Lietpol.eu[9], accessed 2022-09-12
sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɛ̃/
Chữ cái sửa
Ę
- Cách viết chính tả nguyên âm mũi hóa của chữ cái E trong tiếng Navajo, ở dạng viết hoa.
- TÓNIŁHĘ́ĘSHII
- CẦN CẨU
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ę
Tham khảo sửa
- Spolsky, Bernard (2009) Language Management, Cambridge University Press, →ISBN, tr. 86
Tiếng Övdal sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ẽː/
Chữ cái sửa
Ę
- Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ Latinh của tiếng Övdal, ở dạng viết hoa.
- WĘSA
- RÍT, THỞ
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường ę