Í
Đa ngữ sửa
|
Mô tả sửa
Chữ cái sửa
Í
Xem thêm sửa
Tiếng Faroe sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
Í
- Chữ cái thứ 11 trong bảng chữ cái Faroe, được viết bằng hệ chữ Latin.
Tiếng Hungary sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
Í
- Chữ cái thứ 16 trong bảng chữ cái Hung, được viết bằng hệ chữ Latin.
Tiếng Ireland sửa
Từ nguyên sửa
Từ một từ của Proto-Celtic *īwos (“yew”) (so sánh với tiếng Ailen cổ eó (“trục; yew-tree”) và tiếng Welsh yw (“yews”)), đến từ Proto-Indo-European *h₁eyHweh₂ (“yew”).[1]
Cách phát âm sửa
- IPA:
- IPA: /iː/
Danh từ riêng sửa
Í
- Iona (đảo ở Inner Hebrides).
Tham khảo sửa
- ▲ Watson, W. J., The History of the Celtic Place-names of Scotland. Tái bản với phần giới thiệu của Simon Taylor, Birlinn, Edinburgh, 2004. ISBN 1-84158-323-5, tr. 87–90.
Tiếng Ireland cổ sửa
Từ nguyên sửa
Từ một từ của Proto-Celtic *īwos (“yew”).
Cách phát âm sửa
- IPA:
- IPA: /ˈiː/
Danh từ riêng sửa
Í
- Iona (đảo ở Inner Hebrides, Scotland).
Xem thêm sửa
- Gregory Toner, Maire Ní Mhaonaigh, Sharon Arbuthnot, Dagmar Wodtko, Maire-Luise Theuerkauf, biên tập 2019, “1 Í”, trong w:en:eDIL: Electronic Dictionary of the Irish Language.
Tiếng Saanich sửa
Cách phát âm sửa
- IPA:
- IPA: /əj/, /ɑj/
Chữ cái sửa
Í
- Chữ cái thứ 12 trong bảng chữ cái Saanich, được viết bằng hệ chữ Latin.